Tham khảo Wangari_Maathai

  1. Wangari Maathai, the Nobel Peace Prize 2004 NobelPrize.org. Truy cập 2009-02-24.
  2. Wangari Maathai, Unbowed: A Memoir, Knopf, 2006. ISBN 0-307-26348-7, pg 3.
  3. Unbowed, pg 29.
  4. Unbowed, pg 39–40.
  5. Unbowed, pg 53.
  6. Unbowed, pg 60–61.
  7. Unbowed, pg 63–69.
  8. Unbowed, pg 69.
  9. Unbowed, pg 73–74.
  10. Unbowed, pg 79.
  11. Unbowed, pg 92.
  12. Unbowed, pg 93–94.
  13. UNCCD – Wangari Maathai. Truy cập 2009-04-10
  14. Unbowed, pg 94–95.
  15. Unbowed, pg 96.
  16. Unbowed, pg 101.
  17. Unbowed, pg 102.
  18. Unbowed, pg 105-105.
Bài viết về chủ đề nhà khoa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
1901 – 1925
1926 – 1950
1951 – 1975
1976 – 2000
2001 – 2025
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Wangari Maathai.